THÔNG BÁO (Về việc kiểm tra, đối chiếu, xác nhận thời gian và mức phụ cấp thâm niên nghề Kiểm lâm)

Thứ ba, 18/05/2010, 16:44 GMT+7
2787 xem
Chia sẻ:

Ngày 13/4/2010, UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu có Công văn 2146/UBND.SNV về việc triển khai thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với CCVC chuyên ngành Thanh tra, Kiểm lâm. Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2009/TTLT-BNV-BTC ngày 24/12/2009 của liên Bộ: Nội vụ, Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự và kiểm lâm. Trên cơ sở rà soát hồ sơ CCVC, Phòng Tổ chức-Hành chính lập Danh sách công chức, viên chức được hưởng phụ cấp thâm niên nghề Kiểm lâm và xác định số phần trăm (%) mức phụ cấp thâm niên nghề Kiểm lâm đối với từng CCVC của đơn vị.

Theo quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 04/TTLT/BNV-BTC thì thời gian làm việc được tính hưởng phụ cấp thâm niên nghề đối với Kiểm lâm là thời gian làm việc được xếp lương theo ngạch hoặc chức danh Kiểm lâm (không tính thời gian dự bị, tập sự, thử việc) tức là tính từ ngày có quyết định: tuyển dụng, bổ nhiệm ngạch, xếp ngạch hoặc chức danh Kiểm lâm chính thức.

            Do đặc điểm lịch sử, việc tuyển dụng CCVC tại Vườn Quốc gia Côn Đảo qua các thời kỳ và nhiều hình thức tuyển dụng khác nhau nên việc xác định mốc thời gian để tính phụ cấp thâm niên nghề đối với một số CCVC còn gặp khó khăn. Để đảm bảo quyền lợi của CCVC, Phòng TCHC thông báo và gửi Danh sách CCVC được hưởng phụ cấp thâm niên nghề Kiểm lâm đến các bộ phận triển khai cho toàn thể CCVC tự rà soát, kiểm tra, đối chiếu về thời gian và mức phụ cấp thâm niên được hưởng. Nếu phát hiện chưa chính xác hoặc còn sót trường hợp nào về: thời gian và mức phụ cấp thâm niên được hưởng thì CCVC hoặc các bộ phận kịp thời phản ánh hoặc gửi các quyết định, văn bản  liên quan đến ngạch lương hoặc chức vụ Kiểm lâm của mình về Phòng TCHC để điều chỉnh.

            Đến ngày 05/6/2010, nếu có ý kiến phản ảnh của CCVC hoặc các bộ phận thì xem như Danh sách phòng TCHC lập đã chính xác. Trên cơ sở đó Phòng TC-HC sẽ tham mưu thẩm định trình Giám đốc ban hành Quyết định phê duyệt Danh sách CCVC được hưởng phụ cấp thâm niên nghề Kiểm lâm. Mọi thắc mắc, khiếu nại sau ngày 05/6/2010,  Phòng TCHC sẽ không chịu trách nhiệm giải quyết./.

 

Nơi nhận:

- Giám đốc & các Phó Giám đốc;

- Các bộ phận trực thuộc đơn vị;

- Phụ trách Kế toán;

- BCH Công Đoàn cơ sở;

- Ban Thanh tra nhân dân;

- Webste và niêm yết tại trụ sở;

- Lưu:VT.

TRƯỞNG PHÒNG

 

 

 

UBND TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU   CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BQL VƯỜN QUỐC GIA CÔN ĐẢO  
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                     
DANH SÁCH 
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC HƯỞNG PHỤ CẤP THÂM NIÊN NGHỀ KIỂM LÂM  
(Kèm theo Thông báo số 23/TB-TCHC ngày 17 tháng 5 năm 2009 của Phòng Tổ chức-Hành chính)
STT Họ và tên Năm sinh Chức vụ, chức danh  Mã số  Ngày tháng năm được xếp lương theo ngạch hoặc chức danh Kiểm lâm Thời gian được hưởng phụ cấp Ngày, tháng năm chuyển sang ngạch khác Thời gian không được hưởng phụ cấp Ngày tháng năm được xếp lương theo ngạch hoặc chức danh Kiểm lâm Thời gian được hưởng phụ cấp Tổng thời gian cộng dồn được hưởng phụ cấm thâm niên nghề Kiểm lâm Hệ số % phụ cấp được hưởng Ghi chú
Nam Nữ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13=8+12 14 15
1 Lê Xuân Ái 1963   Giám đốc/Kiểm lâm viên chính 10.225 01/07/1987-01/01/2009 21 năm 6 tháng         21 năm 6 tháng 21% Đến 01/01/2010: 22%
2 Nguyễn Văn Anh 1964   Kiểm lâm viên SC 10.229 01/12/1993-01/01/2009 15 năm 1 tháng         15 năm 1 tháng 15% Đến 01/01/2010: 16%
3 Trần Thái Bình 1970   Trạm trưởng 10.228 01/12/1993-01/01/2009 15 năm 1 tháng         15 năm 1 tháng 15% Đến 01/01/2010: 16%
4 Trần Công Bình 1963   Kiểm lâm viên TC 10.228 01/12/1993-01/01/2009 15 năm 1 tháng         15 năm 1 tháng 15% Đến 01/01/2010: 16%
5 Lê Xuân Chính 1970   Kiểm lâm viên SC 10.229 01/12/2003-01/01/2009 5 năm 1 tháng         5 năm 1 tháng 5% Nghỉ việc 31/12/2009. Hưởng 6%
6 Cao Danh Chánh 1985   Kiểm lâm viên CĐ 10,227 9/1/2009               Đến 01/9/2014 hưởng 5%
7 Lê Hồng Dõan 1982   Kiểm lâm viên 10.226 4/1/2010               Đến 01/4/2015 hưởng 5%
8 Lê Đức Du 1981   Kiểm lâm viên SC 10.229 9/1/2004               Đến 1/9/2009 hưởng 5%
9 Lê Tiến Dũng 1963   Kiểm lâm viên SC 10.229 01/01/2000-01/01/2009 9 năm         9 năm 9% Đến 01/01/2010: 10%
10 Nguyễn Huy Đô 1986   Kiểm lâm viên TC 10.228 7/1/2008               Đến 1/7/2013 được hưởng 5%
11 Trần Anh Đồng 1983   Kiểm lâm viên TC 10.228 7/1/2008               Đến 1/7/2013 được hưởng 5%
12 Trần Văn Điều 1964   Kiểm lâm viên SC 10.229 01/12/1993-01/01/2009 15 năm 1 tháng         15 năm 1 tháng 15% Đến 01/01/2010: 16%
13 Tôn Trung Hải 1980   Kiểm lâm viên 10.226 01/12/2003-01/01/2009 5 năm 1 tháng         5 năm 1 tháng 5% Đến 01/1/2010: 6%
14 Cao Doãn Hậu 1984   Kiểm lâm viên SC 10.229 01/9/2005-01/01/2009               Đến 01/9/2010: 5%
15 Lê Hữu Hoà 1961   Kiểm lâm viên TC 10,228 01/6/2002-01/01/2009 6 năm 7 tháng         6 năm 7 tháng 6% Đến 01/1/2010: 7%
16 Nguyễn Phùng Hùng 1976   Kiểm lâm viên SC 10.229 01/01/2000-01/01/2009 9 năm         9 năm 9% Đến 01/01/2010: 10%
17 Phạm Văn Hùng 1958   Kiểm lâm viên SC 10.229 01/12/1993-01/01/2009 15 năm 1 tháng         15 năm 1 tháng 15% Đến 01/01/2010: 16%
18 Trần Mạnh Hùng 1972   Kiểm lâm viên TC 10.228 01/01/2000-01/01/2009 9 năm         9 năm 9% Đến 01/1/2010: 10%
19 Trần Đình Huệ 1965   P Giám đốc/ Hạt trưởng 10.226 01/10/1993-01/4/2003 9 năm 6 tháng 01/4/2003-01/4/2007 4 năm 01/4/2007-01/1/2009 1 năm 9 tháng 11 năm 3 tháng 11% Đến 01/1/2010: 12%
20 Nguyễn Văn Hiền 1964   Kiểm lâm viên 10.226 01/12/1993-31/3/2003 9 năm 4 tháng 01/4/2003-01/5/2008 5 năm 1 tháng 01/5/2008-01/01/2009 9 tháng 10 năm 1 tháng 10% Đến 01/01/2010: 11%
21 Đậu Như Kiên 1986   Kiểm lâm viên SC 10.229 9/1/2005               Đến 01/9/2010: 5%
22 Sung Kiêng 1961   Kiểm lâm viên 10.226 01/12/1993-01/01/2009 15 năm 1 tháng         15 năm 1 tháng 15% Đến 01/01/2010: 16%
23 Bùi Quang Khải 1985   Kiểm lâm viên TC 10.228 10/1/2009               Đến 01/10/2014 hưởng 5%
24 Dương Minh Lâm 1986   Kiểm lâm viên TC 10,229 12/1/2008               Đến 01/12/2013 hưởng 5%
25 Lê Bá Lộc 1985   Kiểm lâm viên TC 10.228 7/1/2008               Đến 01/7/2013 hưởng 5%
26 Nguyễn Đình Lý 1971   Trạm trưởng 10.228 01/5/1995-01/01/2009 13 năm 8 tháng         13 năm 8 tháng 13% Đến 01/01/2010: 14% 
27 Nguyễn Thị Lý   1976 Kiểm lâm viên TC 10.228 01/9/2001-01/01/2009 7 năm 4 tháng         7 năm 4 tháng 7% Đến 01/1/2010: 8%
28 Dương Duy Linh 1953   Kiểm lâm viên SC 10.229 01/12/1993-01/01/2009 15 năm 1 tháng         15 năm 1 tháng 15% Đến 01/01/2010: 16%
29 Trần Văn Minh 1984   Kiểm lâm viên SC 10,229 8/1/2009               Đến 01/8/2014 hưởng 5%
30 Nguyễn Đức Mỹ  1964   Kiểm lâm viên SC 10.229 01/01/1991-01/01/2009 18 năm         18 năm 18% Đến 01/1/2010: 19%
31 Trương Công Nam 1968   Kiểm lâm viên SC 10.229 01/12/2003-01/01/2009 5 năm 1 tháng         5 năm 1 tháng 5% Đến 01/1/2010: 6%
32 Trần Văn Ninh 1974   Kiểm lâm viên TC 10.228 01/01/2000-01/01/2009 9 năm         9 năm 9% Đến 01/1/2010: 10%
33 Phạm Minh Ngọc 1982   Kiểm lâm viên SC 10.229 2/1/2005               Đến 01/2/2010: hưởng 5%
34 Nguyễn Khắc Pho 1974   Trưởng phòng 10.228 01/01/1997-01/01/2009 12 năm         12 năm 12% Đến 01/1/2010: 13%
35 Nguyễn Thanh Phong 1964   Kiểm lâm viên SC 10.229 01/12/1997-01/01/2009 11 năm 1 tháng         11 năm 1 tháng 11% Đến 01/1/2010: 12%
36 Vũ Tri Phương 1972   Trạm trưởng 10.228 01/10/1996-01/01/2009 12 năm 3 tháng         12 năm 3 tháng 12% Đến 01/1/2010: 13%
37 Dương Minh Quang 1981   Kiểm lâm viên TC 10.228 01/2/2006               Đến 01/2/2011 hưởng 5 %
38 Nguyễn Hữu Sinh 1968   Kiểm lâm viên SC 10.229 01/01/2000-01/01/2009 9 năm         9 năm 9% Đến 01/1/2010: 10%
39 Lương Văn Tài 1968   Trạm trưởng 10.226 01/12/1993-01/01/2009 15 năm 1 tháng         15 năm 1 tháng 15% Đến 01/1/2010: 16%
40 Nguyễn Văn Tính 1970   Kiểm lâm viên SC 10.229         01/12/2003-01/01/2009 5 năm 1 tháng 5 năm 1 tháng 5% Đến 01/01/2010: 6%
41 Nguyễn Duy Thành 1967   Kiểm lâm viên SC 10.229 1/1/2007               Đến 01/1/2012 hưởng 5%
42 Nguyễn Phùng Thắng 1958   Kiểm lâm viên 10.226 01/1/1990-01/1/2009 19 năm         19 năm 19% Đến 01/1/2010: 20%
43 Trần Quang Thêm 1972   Trạm trưởng 10.228 01/12/1993-01/01/2009 15 năm 1 tháng         15 năm 1 tháng 15% Đến 01/1/2010: 16%
44 Nguyễn Hải Thiệp 1954   Trạm trưởng 10.228 01/5/1991-01/01/2009 17 năm 8 tháng         17 năm 8 tháng 17% Đến 01/1/2010: 18%
45 Nguyễn Văn Trà 1986   Kiểm lâm viên 10.226 4/1/2010               Đến 01/4/2015 hưởng 5%
46 Võ Văn Triều 1951   Kiểm lâm viên SC 10.229 01/12/1993-01/01/2009 15 năm 1 tháng         15 năm 1 tháng 15% Đến 01/1/2010: 16%
47 Trần Quang Trung 1970   Trạm trưởng 10.229 01/12/1993-01/01/2009 15 năm 1 tháng         15 năm 1 tháng 15% Đến 01/1/2010: 16%
48 Lê Nguyễn Hải Vũ 1980   Trạm trưởng 10.226 10/1/2005               Đến 01/1/2010 hưởng 5%
49 Nguyễn Văn Vững 1967   Kiểm lâm viên 10.226 01/12/1993-01/01/2009 15 năm 1 tháng         15 năm 1 tháng 15% Đến 01/1/2010: 16%
50 Nguyễn Văn Vĩnh 1972   Tổ trưởng 10.228 01/01/2000-01/1/2009 9 năm         9 năm 9% Đến 01/1/201: 10%
51 Võ Thanh Xuân  1973   Kiểm lâm viên SC 10.229 1/1/2007               Đến 01/7/2012 hưởng 5%
52 Nguyễn Văn Xiêm 1963   Kiểm lâm viên TC 10.228 01/5/1997-01/9/2009 11 năm 8 tháng         11 năm 8 tháng 11% Đến 01/1/2010: 12%
    Trưởng phòng TC-HC             Giám Đốc  
                             
                             
                             
                             

 

Chia sẻ:
Ý kiến bạn đọc